|
| | BÀI HỌC THEO UNIT 3 | |
| | Tác giả | Thông điệp |
---|
yes.i.am.tin Adminstrator
Tổng số bài gửi : 453 Age : 29 Đến từ : class 9A :'x~ Registration date : 14/04/2008
| Tiêu đề: BÀI HỌC THEO UNIT 3 Tue Sep 02, 2008 12:05 pm | |
| Unit 3 : A VISIT TO A COUNTRYSIDEI-Ngữ pháp: 1)Linking verb:feel, seem, want,…:linking verb =>Sau linking verb, verb không thêm “ing” -Sau chúng, dùng “adj”, ko dùng “adv” 2)Sau “some, every”, là một danh từ ở số ít 3)Passive voice: a.Hiện tại đơn: S+am/is/are+p.p…. b.Hiện tại tiếp diễn: S+am/is/are c.Quá khứ đơn: S+was/were+p.p…. d.Hiện tại hoàn thành : S+have/has+been+p.p…. 4)adj=>adv: *Cách chuyển từ adj sang adv: adv= adj+ “ly” -Vị trí của adv: đứng trc’ động từ thường và đứng sau động từ “to be”. 5)Wish(Review) -Một số từ dc chuyển thể trong câu ước “wish” +can => could +will=>would +may=>might 6)Tính từ ghép: Ex:a two-day trip =>Form: a/an + number-plural noun ( ko thêm s/es)+danh từ chung 7)Sentence Tranformation: S+spend+time + on V-ing =>It takes/took/has taken….+ time+ for +Đại từ nhân xưng+……to-V. 9)The same: Ex: He and I are the same age. =>I‘m the same age as him - Sau “the same” là một danh từ đếm được .Trong câu , nếu có mục đích so sánh thì sau “the same+noun” là “as”. 10)The present perfect continuous tense: (Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn ) a.Form: I, We, You, They…………..+have………+ been + V-ing He, She It…………………..+has………..+ been + V-ing b.Usage: -Thì này diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục đến hiện tại. Lưu ý:Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức , tri giác.Với loại động từ này ta dùng Present Perfect (xem các động từ đã nêu trong thì hiện tại tiếp diễn ). Ex: + I have been studying French for five years. *Các từ hay đi kèm là : since (+mốc thời gian), for (+khoảng thời gian). 11)Adverb clause of result: ( Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả ) *Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả là mệnh đề phụ để chỉ kết quả do hành động của mệnh đề chính gây ra. *Cấu trúc của câu có mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả như sau. 1.So…that: (quá …..đến nỗi) S+ be +so +adj …+…. that +S +verb…. S+Verb(thường)+so+adv….+….that+S+Verb (main clause)…………..(adverb clause of result) Ex: It was so dark that I couldn’t see anything. *Lưu ý: Nếu động từ trog mệnh đề chính là các động từ chỉ tri giác như : look, appear, seem, feel,…Ta dùng công thức như “be+so”. Ex:The litlle girl looks so unhappy that we all feel sorry for her. *Nếu trc’ “so” có “many”, ”much”, “few”, “litlle”, thì ta có cấu trúc. =>S+Verb+so+many/few+plural countable noun(danh từ đếm đc số nhiều)+that+S+Verb Ex: I had so few job offers that it wasn’t difficult to select one. =>S+Verb+so+much/little+uncountable noun (danh từ khôg đếm dc)+that+S+Verb. Ex:The grass received so little water that it turned brown in the heat. 12)Gerund: (danh động từ) -Danh động từ có dạng V-ing -Vị trí: có tính chất như một tính từ , có thể làm chủ ngữ trong câu. Ex:-Growing rice is very important for a poor country. II-Loại từ:-enjoy(v)thích, thưởng thức-> enjoyable(adj)thú vị. - arrive(v) đến-> arrvial(n) - depart(v)khởi hành-> departure(n) sự khởi hành - appoint (v) hẹn, gặp gỡ -> appointment (n) cuộc hẹn III-Giới từ: - fon the buffalo back =plow with the buffalo: chăn trâu - to the north |east|west|south: phía Bắc | Đông|Tây|Nam - go there not go to there:đi đến đó - far from: xa từ not near from:gần…. - near by: bên bờ sông - at the entrance to….:cổng vào, lối vào… - At Chirstmas :vào dịp Giáng Sinh but on Chirstmas day:vào ngày Giáng Sinh - on a day trip/on weekend/at the weekend:vào cuối tuần - go for holiday/vacation: đi nghỉ. - join in: tham vào….. # but join s.o to…..: cùng ai đó tham gia vào……… - travel by……:đi bằng phương tiện gì…. - lay out : dọn ra - wake up = get up : thức dậy But wake up: vừa thức, nhưng chưa bứơc ra khỏi giường, vừa mới mở mắt Và get up : thức dậy rồi, đã đánh răng rửa mặt rồi. - after/before/until/till/at + time: sau/trước/cho đến khi/lúc : thời gian. - walk into: đi trong…. Walk around: đi dạo Walk up : leo (núi) - on the street :trên đuờng but in the river trên sông - on a farm(n) nông trại - In the moring|evening|afternoon: vào buổi sáng |tối|chiều - The beginning |middle|last of month : vào đầu |giữa|cuối tháng. - In the season:Vào mùa - turn on # turn off: mở # tắt - late for s.th : trễ gì đó.. - Do something for amount of time”:làm một việc gì đó trong 1 khoảng thời gian III)Vocabulary:
- sick=ill: bị bệnh - take a photo (v) chụp hình - waterfall(n) thác nước - harvest crope : thu hoạch vụ/mùa - air(n) không khí, khí quyển - air-conditioner (n) máy điều hoà - have a rest = rest (v) nghỉ ngơi - Trip (n) chuyến đi - journey (n) hành trình - snack (n) bữa ăn nhẹ - lie – lying (v) nằm - shrine(n)lăng mộ - hero(n) anh hùng # heroine(n) nữ anh hùng - fresh (adj) sạch, trong # tidy (adj) dơ bẩn - take back = come back= return (v) trở về - blanket (n) chăn , mền - standard (adj) tiêu chuẩn - garther (v) dọn dẹp - take/catch bus (v) đón xe buýt - blind man’s buff (n) trò chơi “bịt mắt bắt dê” - pass(v) đậu # fail (v) rớt - still (adv) vẫn còn - as soon as (adv) ngay khi - as well as (adv) cũng như - across (v) băng qua - flow – flew- flown (v) chảy qua. - collect (v) thu lượm, sưu tầm - plant (v) trồng trọt - raise (v) chăn nuôi - highway(n) đường cao tốc - pond (n) ao , hồ - bamboo(n)tre - forest(n) rừng - store(n)cửa hàng - grocery store (n)cửa hành tạp hoá - exchange student (n) học sinh trao đổi văn hoá - the USA = the United of America :Mỹ, Hoa Kì - the UK = the United Kingdom : Anh - part-time : bán thời gian - outside (adv) bên ngoài, ngời trời #inside(adv) phía trong, bên trong - hard (adj)cứng, chăm chỉ -> hardly(adv) gần đây - late(adj) trễ-> lately (n) dạo này =>Hai trạng từ “hardly” và “lately” thường được sử dụng trong thì “Hiện tại hoàn thành” -baseball: bóng rổ - volleyball :bóng chuyền - soccer = football : bóng đá - go fishing (v) đi câu cá - reply(v) hồi âm - village(n) làng, bản -l eave – left-left(v) rời , khỏi ->leave books: quên đem sách - meeting (n) buổi họp, hội nghị - hamberger(n) bánh hăm-bơ-gơ - hot dog (n) xúc xích - banyan tree (n) cây cổ thụ - do for a living (v) làm việc, kiếm sống That's all, Thân, Heo :X:X | |
| | | ߵߵ…Ѷ—¶ỏ Phụ trách chuyên mục "Music of the world"
Tổng số bài gửi : 571 Age : 29 Đến từ : ߵߵ ¶—¶Øµ§€ Registration date : 14/04/2008
| Tiêu đề: Re: BÀI HỌC THEO UNIT 3 Sun Sep 07, 2008 8:50 am | |
| tội nghiệp cô wa', thread j` mà hok coá ma nèo dzô comment, để trò cm choa nhen, chúc cô đông khách. Kaka | |
| | | nguyenhuy Mầm
Tổng số bài gửi : 14 Registration date : 11/08/2008
| Tiêu đề: Re: BÀI HỌC THEO UNIT 3 Mon Sep 08, 2008 6:40 pm | |
| May caj' tu` ma` dc gach ngang co' nghja~ la j` dzay? ha co^ giao!!!!! | |
| | | yes.i.am.tin Adminstrator
Tổng số bài gửi : 453 Age : 29 Đến từ : class 9A :'x~ Registration date : 14/04/2008
| | | | sunriver0201 Tổ trưởng tổ dân phố
Tổng số bài gửi : 477 Age : 30 Đến từ : ODI Registration date : 18/04/2008
| Tiêu đề: Re: BÀI HỌC THEO UNIT 3 Thu Sep 11, 2008 9:57 am | |
| Thắc mắc: -to the north |east|west|south: về phía Bắc | Đông|Tây|Nam của ... in the north |east|west|south: ở phía Bắc | Đông|Tây|Nam ???????????? -go for holiday/vacation: đi nghỉ. còn go on holiday/vacation: đi nghỉ ????? Có mâu thuẫn ko????? | |
| | | yes.i.am.tin Adminstrator
Tổng số bài gửi : 453 Age : 29 Đến từ : class 9A :'x~ Registration date : 14/04/2008
| | | | yes.i.am.tin Adminstrator
Tổng số bài gửi : 453 Age : 29 Đến từ : class 9A :'x~ Registration date : 14/04/2008
| Tiêu đề: Re: BÀI HỌC THEO UNIT 3 Sun Oct 12, 2008 4:37 pm | |
| Unit 4: LEARNING A FOREIGN LANGUAGE
(Việc học một ngôn ngữ nước ngoài)
I-Ngữ pháp:
1) as…as…:
Ex: as fast (adv) as he could (clause), as much (adj) as possible (adj)
=>Form : as…+…adj/adv+as…+….clause/ adj/adv
2) Revise Reported Speech:
*Có 5 dạng chính, cơ bản:
1.Câu đề nghị: S + told/said (+ O) + to-V….
2.Câu lời khuyên: S + advised (+O) + to-V….
3.Câu khẳng định: S + said + S +Verb…..
4.Câu hỏi “Yes –No”: S + said / asked + if/whether + S + Verb (đảo ngữ câu hỏi )
5.Câu hỏi “Wh.., H….”: S + said / asked + wh…/h….+ S + Verb (đảo ngữ câu hỏi )
*Lưu ý :
+Nếu động từ ở mệnh đề chính ở thì Simple Present (SAY), Present Perfect (HAVE/HASSAID) hoặc Simple Future (WILL SAY) thì trong lời trích dẫn ta chỉ đổi đại từ (Pronouns)
+ Nếu động từ trong mệnh đề chính ở thì Simple past (SAID) thì trogn lời trích dẫn ta phải đổi thì , các từ hoặc cụm từ chỉ thời gian, đại từ….
+Khi muốn chuyển từ lời dẫn trực tiếp sang lời dẫn gián tiếp , ta cần lưu ý đến một số thay đổi sau : * Thay đổi thì động từ : Simple Present -> SimplePast Present Continous -> PastContinous Simple Past + PresentPerfect -> Past Perfect Past Continous +Perfect Continous -> Past Perfect Continous Simple Future -> Future in the Past
*Ta vẫn có thể dùng “Simple Present” thay vì “Simple Past” trong lời nói gián tiếp khi diễn tả một thói quen, một chân lý .
*Đối với các động từ khiếm khuyết (không đủ các hình thức ) thì ta phải mượn các động từ có cùng nghĩa như: - must ……...-> had to / would have to - must not ….-> was not to (were not to) - can………. .-> could/ be able to - will/ shall …-> would / should / be going to 3) Sentence Transformation: a)Ex: When did you begin working in this factory? -> How long have you worked in this factory? =>Form: When did+ S + begin / start +V-ing / to-V…? ->How long have/ has + S + p.p…..? b)Ex: I last saw her a month ago. -> I haven’t seen her for a month. -> The last time I saw her was a month. -> It’s a month since I saw her. =>Form: S + last+ V (past) +…..+ [ a space of time] +ago / [a point of time ] -> S+ have/ has + not + p.p +….for - [ aspace of time] / since -[ a point of time ] ->The last time + S + V (past) +……was / is + [ a space of time] -> It+ was/is + [ a space of time] + since + S + V(past)+…..
c) Ex: Let’s play. ->What/How about playing? -> Why don’t we play? =>Form: Let’s +bare – inf ->Why don’t we+ bare –inf…? ->What/How about + V-ing…? d) Pharasal Verb: -be interested in + V-ing = have a interest in + V-ing -decide= make a decision -look forward to + V-ing : mong chờ, đợi… -would like + to….. II- Giới từ: - listen to s.th: nghe thứ gì đó - in the end…: vào cuối…. - lots of = a lot of : nhiều…. - come from : đến từ …. - go out : đi chơi - eat out : ăn vặt - late for ….:trễ …. - name after: đặt tên theo… - live in/at : ở trong / tại … - know about s.th: biết về cái gì đó ….. - discuss s.th with s.o : thảo luận về việc gì đó với một ai đó
*Tránh viết discuss about…. : thảo luận về < Tiếng Việt đọc là thế ,nhưng trog English ko có about> -learn by heart : học thuộc lòng -attend to s.th /s.o : chú ý đến ai đó / thứ gì đó
| |
| | | yes.i.am.tin Adminstrator
Tổng số bài gửi : 453 Age : 29 Đến từ : class 9A :'x~ Registration date : 14/04/2008
| Tiêu đề: Re: BÀI HỌC THEO UNIT 3 Sun Oct 12, 2008 4:38 pm | |
| II-Loại từ:
- difficult (adj) khó, khó khăn, gay go
difficultly (adv) một cách khó khăn
difficulty (n) sự khó khăn, gian lao
difficile (adj) khó tính, khó chơi (người….)
- examnination = exam (n) kì thi
examinational (adj) tỉ mỉ, nghiêm ngặt
examnine = examinable (v) nghiên cứu
examnine (n) thí sinh
examniner = examninant (n) giám khảo
- agree (v) đồng ý # disagree (v) bất đồng , không đồng ý
agreement (n) sự đồng ý
agreeable (adj) tán thành, sẵn sàng đồng ý agreeably (adv) nhiệt liệt hưởng ứng, tán thành
agreeability = agreeableness (n) sự tán thành, sự đồng ý
- improve (v) cải tiến, cải thiện
improvement(n)sự cải thiên
improver (n) người cải thiện
improvable (adj) có tính cải thiện
improvablity = improvabless (n) tính có thể cải thiện, tính có thể làm tốt hơn
- advert = advertise = advertize (v) quảng cáo
advertisement ( n) mẫu quảng cáo
advertisement colume : cột quảng cáo
advertising (n) sự quảng cáo, nghề quảng cáo
advertiser (n) người quảng cáo
- edition (n) số báo
edit (v) chuẩn bị (cho bài viết ), biên tập
editor (n) người biên tập
editors – in –chief :chủ bút, tổng biên tập
editorial (adj) (thuộc) biên tập viên
edito princeps (n) bản in đầu tiên
- request (v) đề nghị
requester (n) người câu xin, người thỉnh cầu
- need (v) cần
necessary (adj) nhu cầu , thiết yếu
needful (adj) cần thiết needfully (adv) một cách cần thiết , quan trọng
needfullness (n) sự cần thiết
neediness (n) cảnh túng thiếu
- conclude = concluder (v) kết thúc
conclusion (n) sự kết thúc, cuối cùng conclusive (adj) để kết luận, để kết thúc
conclusively (adv) chắc chắn, thuyết phục
conclusiveness (n) tính chất để kết luận, tính chất cuối cùn
III - Từ vựng: - foreign (a) nước ngoài, ngoại ngữ - foreigner (n) người ngoại quốc - language (n) ngôn ngữ - compare (v) so sánh - understand – understant – understant (v) hiểu, nhận ra - dormitory = dorm (n) kí túc xá - campus (n) khuôn viên trường đại học - reputation (n) danh tiếng - list (n) danh sách - culture (n) nền văn hoá - experience (n) kinh nghiệm - scenery (n) phong cảnh, cảnh vật - center (n) trung tâm - sing – sang – sang (v) hát - pass # fall – fell - fell (v) đậu / rớt (kì thi) - approximately (adv) xấp xỉ - aspect (n) khía cạnh - native speaker (n) người bản xứ - passage (n) đoạn văn - essay (n) bài luận - Oral exam # Written Exam : kì thi nói # kì thi viết - write – wrote – written (v) viết - terrible (adj) khủng khiếp - be able to = can (v) có khả năng, có thể - worry (v) = nervous(adj) : lo lắng - candidate (n) ứng cử viên, thí sinh - hobby (n) sở thích - habbit (n) thói quen - royal (adj) (thuộc về) hoàng tộc, hoàng gia - formal (adj) trang trọng - detail (n) chi tiết - complete (v) (adj) hoàn thành - include (v) bao gồm - faithfully (adj) chung thuỷ, chung thực, chính sác - recipient (adj) dễ tiếp thu, dễ lĩnh hội - attend (v) chú ý - institution (n) sự thành lập, tổ chức, cơ quan - available (adj) có sẵn - news (n) tin tức - further (a) thêm -> further information : thông tin thêm - polite (a) lễ phép , lịch sự - supply (v) hỗ trợ - exactly (adv) chính sác - lost weight (v) giảm cân - offer (v) đề nghị, đưa ra - college (n) cao đẳng - university (n) đại học - institute (n) học viện - Australia – Australian : nước Úc - người / (thuộc về) nước Úc - council (n) hội đồng - tuition (n) sự giảng dạy - academy (n) trường đào tạo đặc biệt, học viện - Advanced (n) nâng cao - intermediate (n) trung cấp - begin – began – begun (v) bắt đầu ( + to –V /V-ing) - beginner (n) người mới bắt đầu - well – qualified teacher (n) giáo viên dạy giỏi - course (n) khoá học - fee (n) học phí, tiền thù lao - inquiry (n) câu hỏi (tìm hiểu ), yêu cầu (thông tin) | |
| | | ߵߵ…Ѷ—¶ỏ Phụ trách chuyên mục "Music of the world"
Tổng số bài gửi : 571 Age : 29 Đến từ : ߵߵ ¶—¶Øµ§€ Registration date : 14/04/2008
| Tiêu đề: Re: BÀI HỌC THEO UNIT 3 Wed Nov 12, 2008 1:44 pm | |
| ác ghơ, nhìn dzô mún lé con mắt, post mỗi lần 1 it thui chớ bà | |
| | | yes.i.am.tin Adminstrator
Tổng số bài gửi : 453 Age : 29 Đến từ : class 9A :'x~ Registration date : 14/04/2008
| Tiêu đề: Unit 5 nè=]] Thu Nov 13, 2008 9:35 pm | |
| Unit 5: THE MEDIA
(Phương tiện truyền thông đại chúng)
I- Ngữ pháp:
1-Structure:
Ta có : S + be + one of the + so sánh nhất + noun (số nhiều)
2-Not only…but also: S+ V + both…and….
S+ V + O / C + and + O / C
S+ V + and + S + V
-> S+ V + not only…but also.
3-Tiếp đầu ngữ :
+Chỉ tính chất, kích thước, số lượng có phạm vi:over-, under-, sub-, bi-, semi-, out-, multi- super-, inter-.
+Chỉ thời gian, nhận thức, tác động:fore-,mid-,post-, pre-, re-, ex-, pro-, anti-, non, co-, en-.
+Phủ định:un-, in-, im-, ir-, il-, dis-, mis-.
4-Adj: -Khi Adj chỉ cảm xúc được dùng với chủ ngữ chỉ người thì Adj phải thêm đuôi –ed
-Khi Adj chỉ cảm xúc được dùng với chủ ngữ chỉ vật thì Adj phải thêm đuôi –ing
Ex: It is a boring film.
I get bored from this film.
5-Question tag: Câu hỏi đuôi được thành lập từ một động từ đặc biệt và một đại từ nhân xưng .Nó được đặt cuối câu hỏi về một điều chúng ta chưa chắc chắn hoặc để khẳng định một điều nào đó .
1.Mệnh đề chúng là một câu trần thuật (khẳng định hoặc phủ định) .Nếu mệnh đề chính ở khẳng định, câu hỏi đuôi ở phủ định và ngược lại .
Ex: You are a worker, aren’t you? 2.Nếu mệnh đề chính có dùng một độgn từ đặc việt (modal verbs), câu hỏi đuôi dùng lại động từ đó.
Ex: Your little brother can swim, can’t he? 3.Nếu mệnh đề chính dùng động từ thường (ordinary verb), câu hỏi đuôi dùng dạng thích hợp của động từ đó.
Ex: Your school begins at 7.30, doesn’t it?
(Còn nhiều dạng đặc biệt của Question Tag nữa, nên LG sẽ post ở TA nâng cao ná )
6.Prefer:
Ta có: prefer s.th to s.th
-Nếu nói một sự lựa chọn duy nhất thì : S + prefer + to –V
Ex: I prefer to wearing red skirt.
+Nhưng nếu nói sự lựa chọn giữa cái này với cái nọ thì : S + prefer+ V-ing + to + V-ing
Ex:I prefer walking on foot to riding by bike.
7.To spend: spend – spent – spent : trải qua, tiêu xài
Ta có : to spend on s.th
But : to spend V-ing
NOT: to spend on V-ing
(câu này dễ bị mắc bẫy trắc nghiệm á ) 8. Phân biệt “another, others, the others and the other”:
-Cái này thì chỉ cần nhớ một qui tắc : +another là nói đến MỘT cái khác, nhưng chưa phải là cái cuối cùng
+others là NHỮNG cái khác, cũng chưa phải là cuối cùng
+the other là nói đến MỘT cái, và là cái CUỐI CÙNG
+the others là nói đến NHỮNG CÁI CUỐI CÙNG
Ex: You have 3 sisters
One is 20 years old.
Another is 17
The other is 15
9.Phân biệt “In the end” và “At the end”: +at the end : tại thời điểm cuối của một sự kiện gì đó Ex:at the end of this year : cuối năm nay + In the end : kết thúc
10.”Because” or “Because of”: Ta có : Because + clause (S+ V )
Và Because of + noun/ V-ing
Ex: He failed this exam because he was ill.
-> He He failed this exam because of his illness.
II-Giới từ
-thanks to s.th: Nhờ…
-thanks for s.th:Cảm ơn vì….
-listen to s.th: nghe….
-go on: tiếp tục
-for me = to me : theo tôi
-ask about s.th: hỏi về ….
-according to s.o: theo ai đó….
-opposite to: đối nhau, trái nghĩa
III-Loại từ :
-invent (v) phát minh
-invention (n) sự phát minh
-inventor (n) người phát minh
-differ (v) khác nhau
-different (adj) không giống với
-difference (n)tình trạng / sự khác nhau
-informative (adj) đầy thông tin
-information (n) thông tin (an uncountable noun)
III-Từ vựng: -media (n) phương tiện truyền thông -guess (v) đoán -town(n) thành thị -ring- rang- rang (v) reo, báo -the last + noun: mới nhất -as = when: khi -magazine(n) tạp chí -newspaper (n) báo -shout (v) la, hét, loan tin -program (n) chương trình -wide-widely (adj-adv) rộng -everyday = daily : hằng ngày -cartoon: hoạt hình -chat(n) tán gẫu -village (n) làng, bản -forum (n) diễn đàn -accept(v) chấp nhận # deny = refuse -benefit (n) lợi ích
-mention (v) đề cập
-nowadays : hiện nay
-channel (n) kênh
-child -> teenager ->adult : trẻ em -> thanh niên -> người lớn
-stage (n) giai đoạn -candy =sweet (n) kẹo
-detective (adj) trinh thám
-pear (n) quả lê
-part (n) phần
-battle (n) trận chiến
-guide (n) hướng dẫn
-post (v) thông báo
-use s.th for s.th:sử dụng cho mục đích gì đó
-life (n) cuộc sống
-as well as : cũng như
-as adj/adv as possible : càng….càng tốt
Ex: as fast as possible : càng nhanh càng tốt
-purpose (n) mục đích
-wander (v) đi lang thang
-item (n) hạng mục, phụ kiện
-moreover : vả lại
-consume (v) tiêu thụ / phá huỷ
-suffer (v) chịu đựng
-a various = a variety of s.th : một vài
-explore = discover (v) khám phá
-happen = take place = occur (v) xảy ra | |
| | | Sponsored content
| Tiêu đề: Re: BÀI HỌC THEO UNIT 3 | |
| |
| | | | BÀI HỌC THEO UNIT 3 | |
|
Trang 1 trong tổng số 1 trang | |
Similar topics | |
|
| Permissions in this forum: | Bạn không có quyền trả lời bài viết
| |
| |
| |
|