Let's go to 9A
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.



 
Trang ChínhLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập

 

 Phrasal verb (Cụm động từ)

Go down 
Tác giảThông điệp
sunriver0201
Tổ trưởng tổ dân phố
Tổ trưởng tổ dân phố
sunriver0201


Tổng số bài gửi : 477
Age : 30
Đến từ : ODI
Registration date : 18/04/2008

Phrasal verb (Cụm động từ) Empty
Bài gửiTiêu đề: Phrasal verb (Cụm động từ)   Phrasal verb (Cụm động từ) Icon_minitimeWed Dec 16, 2009 12:22 pm

* Các cụm động từ thường gặp:
1. accuse of: t c¸o 21. apply for: np đơn xin vic
2. belong to: thuc v` 22. blow up; phá hy
3. blame for: quy tr¸ch nhiÖm 23. break out: bïng n
4. break down: hư, hng 24. bring in: đ­a ra, gii thiu
5. bring up; nu«i dưỡng 25. carry on: tiếp tc, tiến hành
6. catch up with; theo kp 26. check in : đăng kÝ
7. cheer up: làm ai đã vui 27. come across: t×nh c gp
8. come over: ghÐ thăm 28. come up with: nghĩ ra, đề ngh
9. dress up: ăn mc sang trng 29. drop in: ghÐ thăm
10. get off: xung ( xe) 30. get on: lªn ( xe)
11. get over : vượt qua 31. get up: thc dy
12. go on: tiếp tc 32. live on: sng da vào
13. look after: chăm sãc 33. go off: reo, n
14. look for: t×m kiếm 34. look up: tra ( từđin)
15. object to: phn đối 35. pick up: đãn
16. run out of: c¹n, hết 36. stand for: thay thế cho
17. turn into: tr thành 37. turn on / off: m / tt
18. turn up: đến 38. take care of: chăm sãc
19. take after:ging 39. put on: mc, đội >< take off
20. fill in; đin ( thông tin) 40. try out: th, kim tra

* Một số cụm từ cần nhớ:

1. To be amazed ngc nhiªn
amused + at vui mng
delighted 2. to be good / bad + at : gii/ dt, kÐm về…..
1. to be excited about: hào hng vi
2. to be interested in: thÝch, quan t©m
3. to be fond of : thÝch
4. to be weak in :yếu về….
5. to be in danger of: gp nguy him
6. to spend time/ money ( on ) doing st: dành thi gian/ tin vào vic g×
7. to be responsible for = to take the responsibility for :chu tr¸ch nhim về…
8. to be willing to do sth = be ready to do sth: sn sµng làm gì
9. to be supportive of sb:ng h, h tr
10. to be different from: kh¸c vi
11. to be compulsory for sb / in + place : bt buc víi ai/ ởđ©u
12. to be divided into : được chia thành
13. to concentrate on sth/ doing sth: tp trung vào..

BONUS:
Come across somebody or something.tình cờ gặp
Look after someboby something or yourself.chăm sóc
Take after somebody.giống
Give something away.cho
Put something away.cất đi
Throw something away. vứt đi
Call back; call somebody back.goị lại
Break down.
Cut down.đốn hạ, cắt giảm
Let somebody down.bỏ mặc
Put somebody or something down.cho là, gán cho
Settle down. định cư
Slow down; slow somebody or something down.làm ...chậm lại
Turn somebody or something down.từ chối đề nghị của ai
Turn something down.giảm ( tiếng ồn, sứa nóng, âm thanh... ) xuống
Write something down.viết ra
Look for somebody or someone.tìm kiếm
Look forward to something. mong chờ
Check inđăng ký khách sạn ; check somebody or something in.
Fill something in.điền vào
Get in; get in something.lên xe


Take so in : cho ai ở trọ
Put up with = tolerate= endure: chịu đựng
Look after= take care of: chăm sóc
Set off = leave on a journey : đưa tiễn ai
Turn down = refuse=reject : từ chối
Find out= discover: khám phá ra
Tell off= criticise : rấy la , trách, mắng, phê bình ai đó
Com across= find by chance: tình cớ thấy cái gì, thoáng nhin
Get on with = have a relationship with someone
Turn up= arrive = đến
Put off = stop : trì hoãn
Look up = search for in abook of reference:tra cứu
Call on= stop by = visit someone : ghé thăm ai

PHRASAL VERB WITH" COME"


Come about = happen : xảy ra
Ex: Can you tel me how the accident come about ?
Come across = find by chance : tình cờ thấy cái gi
Ex: I come across my lost pen in the book shelf.
Come back at so = reply So : trả lời ai đó
Come by =find : kiếm được
Come down with st: sụp đổ tình thấn với cái gì
Ex :I come down with Flu and was unable to go to work
Come in : dâng lên
Ex:The Tide usually come in in the dusk
Come into : thừa hưởng
Ex:he came in to a fortune when her uncle
Come off : bong ra , rơi ra
Ex :When I tried to lift the jug, the handle came off
Come on= come along : tiến bộ ,đổi thay
Ex:His French has come on alot since he join the conversation class
Come out = go on strike : đình công
Come out = publish : xuất bản
Come round 1. =stop by = call on: ghé thăm ai
2. tỉnh lại
Come Through sth = recover : bình phục, qua khỏi (căn bệnh)
Ex:He's very ill but doctors expect him to come through
Come up : mọc lên( cây cối, mọc trời)
Ex:We wacht the sun come up
Come up with : nảy ra, xảy ra ( 1 câu trả lời, 1 giải pháp..
Ex:She came up with a new idea for increasing sales

Come about : xảy ra
Come across sth /so : tình cờ gặp , nhìn thấy cái gì
Come along : tới . xuất hiện
Come back at so : trả lời ai đó
Come down : sụp đỗ
Come by sth : kiếm được
Come down : trở nên ốm yếu vì
Ex:
I come down with flu and was unable to go to work
Come in : dâng lên ( thuỷ triều : TIDE)
: Trúng cử
Ex : The socialst came in at the lát election
Come in to : thừa hưởng , thừa kế
Come off : bong ra
When I tried to lìt the Jug , The handle came of
Come on = come along : tiến bộ, đổi thay
Come out : Đình công
: Xuất bản
Come round : tỉnh lại
: ghé nhà ai chơi
Come throught sth : bình phục , thoát khỏi
Come up for sth : úng củ cho cái gi
she come up for re - election next year
Come up with sth : xảy ra , nảy ra
Nguồn: www.tienganh.com.vn, http://nganhacgiay.net/diendan/archive/index,
Về Đầu Trang Go down
http://360.yahoo.com/sunriver0201
 
Phrasal verb (Cụm động từ)
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Agreement between Subject and Verb

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Let's go to 9A :: Club học tập :: Club Ngoại Ngữ-
Chuyển đến